top of page
GÓI BẢO HIỂM
FFC 1
FFC 2
FFC 3
FFC 4
Giới hạn địa lý
Toàn cầu
A. Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn
B. Tử vong & thương tật vĩnh viễn do bệnh
100 triệu đồng
100 triệu đồng
150 triệu đồng
200 triệu đồng
C. Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn
60 triệu đồng
100 triệu đồng
150 triệu đồng
200 triệu đồng
1. Chi phí giường bệnh cho 1 ngày: tối đa đến
1.2 triệu đồng
2 triệu đồng
3 triệu đồng
4 triệu đồng
2. Viện phí
* Chi phí phẫu thuật
* Chi phí phòng mỗ
* Chi phí bác sĩ phẫu thuật và chi phí gây mê
* Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày)
* Chi phí xạ trị hoặc hoá trị
Theo chi phí thực tế
3. Các chi phí y tế khác/ ngày
* Chi phí chẩn đoán
* Chi phí y tá chăm sóc, thuốc và vật dụng băng bó
* Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, chụp X-quang và những kỹ thuật chuẩn đoán hình ảnh hợp lý khác
*Chi phí tư vấn và vật lý trị liệu cần thiết liên quan trực tiếp cho việc điều trị
1.8 triệu đồng
3 triệu đồng
4.5 triệu đồng
6 triệu đồng
4. Cấy ghép nội tạng
5. Phẫu thuật tái tạo
6. Phẫu thuật cấy ghép
7. Chi phí chỗ ở cho người thân đi cùng
Theo chi phí thực tế
1.2 triệu đồng
2 triệu đồng
3 triệu đồng
4 triệu đồng
8. Chi phí tư vấn trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước ngày nhập viện) tối đa
1.2 triệu đồng
2 triệu đồng
3 triệu đồng
4 triệu đồng
9. Chi phí điều trị sau xuất viện (trong vòng 45 ngày từ ngày xuất viện) tối đa
1.8 triệu đồng
3 triệu đồng
4.5 triệu đồng
6 triệu đồng
10. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày)
60 nghìn đồng
100 nghìn đồng
150 nghìn đồng
200 nghìn đồng
11. Y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 15 ngày)
1.2 triệu đồng
2 triệu đồng
3 triệu đồng
4 triệu đồng
12. Dịch vụ xe cấp cứu
Theo chi phí thực tế
13. Hỗ trợ mai táng
2.1 triệu đồng
3.5 triệu đồng
5.25 triệu đồng
7 triệu đồng
D. Chăm sóc thai sản và sinh em bé:
1. Chi phí tiền phòng/ngày
2. Viện phí
3. Các chi phí y tế khác/ ngày
4. Chi phí trước và sau khi sinh
5. Chăm sóc trẻ sơ sinh
25 triệu đồng
500 nghìn đồng
Theo chi phí
thực tế
750 nghìn đồng
500 nghìn đồng
125 nghìn đồng
30 triệu đồng
600 nghìn đồng
Theo chi phí
thực tế
900 nghìn đồng
600 nghìn đồng
150 nghìn đồng
35 triệu đồng
700 nghìn đồng
1.05 triệu đồng
700 nghìn đồng
175 nghìn đồng
Theo chi phí
thực tế
40 triệu đồng
800 nghìn đồng
Theo chi phí
thực tế
1.2 triệu đồng
800 nghìn đồng
200 nghìn đồng
E. Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú với bệnh hiểm nghèo và tai nạn
Ung thư, Đột qụy, Cơn đau tim, Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành, Suy thận, Cấy ghép nội tạng chính, Đa xơ cứng, Hôn mê, Phẫu thuật động mạch chủ, Bỏng nặng, Khối u não lành tính
60 triệu đồng
F. Điều trị ngoại trú:
1. Chi phí khám (khám tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần khám
2. Chi phí y tế khác (điều trị tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần điều trị
* Chi phí chẩn đoán (xét nghiệm máu, chụp x-ray,…)
* Thuốc và băng gạt
3. Điều trị hỗ trợ: Khám và điều trị được bác sĩ chỉ định và được thực hiện bởi chuyên viên châm cứu, trị liệu cột sống, chuyên viên dinh dưỡng, trị liệu bằng phương pháp vi lượng đồng căn, trị liệu thiên nhiên, nắn xương khớp, vật lí trị liệu và Y học Trung Hoa (giới hạn năm) có giấy phép hành nghề hợp pháp
4. Điều trị răng bị tổn thương do tai nạn/ vụ
5. Chăm sóc và điều trị răng
6 triệu đồng
300 nghìn đồng
900 nghìn đồng
300 nghìn đồng
1.2 triệu đồng
1.2 triệu đồng
100 triệu đồng
150 triệu đồng
200 triệu đồng
10 triệu đồng
500 nghìn đồng
1.5 triệu đồng
500 nghìn đồng
2 triệu đồng
2 triệu đồng
15 triệu đồng
750 nghìn đồng
2.225 triệu đồng
750 nghìn đồng
3 triệu đồng
3 triệu đồng
20 triệu đồng
1 triệu đồng
3 triệu đồng
1 triệu đồng
4 triệu đồng
4 triệu đồng
bottom of page